Mùa thi...

Thứ Hai, 11 tháng 12, 2017

Gợi ý cách làm bài tính diện tích - chu vi

Gợi ý cách làm bài tính diện tích - chu vi:


Khi làm bài tính diện tích hãy gọi một biến bất kì lưu công thức vd: S:=a*b, rồi in ra màn hình S, cách làm bài tập diện tích - chu vi nào cũng giống nhau, chỉ có công thức tính khác nhau thôi.
Có thể xem:
Các công thức tại đây
Cách làm bài tính chu vi diện tích- chu vi hình vuông tại đây
Chúc các bạn may mắn

Cách tính chu vi, diện tích các hình.

Cách tính chu vi, diện tích các hình.


1/ CÔNG THỨC HÌNH VUÔNG:
Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)
Cạnh: a = P : 4 (a: cạnh)
Diện tích: S = a x a (S: diện tích)
2/ CÔNG THỨC HÌNH CHỮ NHẬT:
Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)
Chiều dài: a = 1/2P – b (a: chiều dài)
Chiều rộng: b = 1/2P – a (b: chiều rộng)
Diện tích: S = a x b (S: diện tích)
Chiều dài: a = S : a
Chiều rộng: b = S : b
3/ CÔNG THỨC HÌNH BÌNH HÀNH: 
Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)
Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)
Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)
Độ dài đáy: a = S : h
Chiều cao: h = S : a
4/ CÔNG THỨC HÌNH THOI:
Diện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)
Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)
5/ CÔNG THỨC HÌNH TAM GIÁC:
Chu vi: P = a + b + c (a : cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)
Diện tích: S = (a x h) : 2 (a : cạnh đáy)
Chiều cao: h = (S x 2) : a (h : chiều cao)
Cạnh đáy: a = (S x 2) : h
6/ CÔNG THỨC HÌNH TAM GIÁC VUÔNG:
Diện tích: S = (a x a) : 2
7/ CÔNG THỨC HÌNH THANG:
Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)
Chiều cao: h = (S x 2) : (a + b) (h : chiều cao)
Cạnh đáy: a + b = (S x 2) : h
8/ CÔNG THỨC HÌNH THANG VUÔNG:
Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình thang. (theo công thức)
9/ CÔNG THỨC HÌNH TRÒN: 
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14
Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14
Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14
Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14
Tìm diện tích thành giếng:
Tìm diện tích miệng giếng: S = r x r x 3,14
Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng
Diện tích hình tròn lớn: S = r x r x 3,14
Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn – diện tích hình tròn nhỏ
10/ CÔNG THỨC HÌNH HỘP CHỮ NHẬT: 
* Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x h
* Chu vi đáy: Pđáy = Sxq : h
* Chiều cao: h = Pđáy x Sxq
– Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì:
Pđáy = (a + b) x 2
– Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì:
Pđáy = a x 4
* Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + S2đáy
Sđáy = a x b
* Thể tích: V = a x b x c
– Muốn tìm chiều cao cả hồ nước (bể nước)
h = v : Sđáy
– Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước (bể nước)
Sđáy = v : h
– Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ (m3) chia cho diện tích đáy hồ (m2)
h = v : Sđáyhồ
– Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ (bể) (hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống)
+ Bước 1: Ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ.
+ Bước 2: Lấy chiều cao cả cái hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ
* Diện tích quét vôi:
– Bước 1 : Chu vi đáy căn phòng.
– Bước 2: Diện tích bốn bức tường (Sxq)
– Bước 3: Diện tích trần nhà (S = a x b)
– Bước 4: Diện tích bốn bức tường (Sxq) và trần nhà
– Bước 5: Diện tích các cửa (nếu có)
– Bước 6: Diện tích quét vôi = diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa.
11/ CÔNG THỨC HÌNH LẬP PHƯƠNG:
* Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4
* Cạnh: (a x a) = Sxq : 4
* Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6
* Cạnh: (a x a) = Stp : 6

Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật

Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật

Program Chu_nhat;
uses crt;
Var a, b, S, CV: real;
Begin
     Write('Nhap chieu dai:'); readln(a);
     Write('Nhap chieu rong:'); readln(b);
     S := a*b;
     CV := (a+b)*2;
     Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S);
     Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:2);
     readln;
end.

Ở đây: +a,b: chiều dài các cạnh của hình chữ nhật
       +S: là diện tích
       +CV: là chu vi